Từ điển Thiều Chửu
摸 - mạc
① Sờ, như: mạc sách 摸索. Một âm là mô, cũng như chữ 摹.

Từ điển Trần Văn Chánh
摸 - mạc
① Sờ: 我摸了他的臉,覺得有點兒發燒 Tôi sờ mặt cậu ta, cảm thấy hơi sốt; ② Mò, lần, bắt: 摸魚 Bắt cá; 他在口袋裡摸了半天,摸出一張紙條來 Cậu ta lần túi hồi lâu, mới mò ra được một mảnh giấy nhỏ; ③ Thăm dò, mò mẫm.【摸底】mạc để [modê] Thăm dò, dò xét: 他是想摸我們的底 Hắn định dò tình hình của ta; ④ Dò xét, mò mẫm: 摸營 Tập kích (đồn địch); 摸黑 Lần mò trong đêm tối; 摸了半夜才到家 Lần mò đến nửa đêm mới về tới nhà. Xem 摸 [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh
摸 - mô
Mô phỏng. Như 摹 [mó]. Xem 摸 [mo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摸 - mạc
Sờ mó — Một âm là Mô. Xem Mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摸 - mô
Một lối viết của chữ Mô 摹.


暗中摸索 - ám trung mô sách || 掏摸 - đào mô || 摸仿 - mô phỏng ||